Cây Địa hoàng
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Địa hoàng Kỹ thuật bón phân cho cây Địa hoàng Kỹ thuật thu…
Cây Bạc hà
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Mentha arvensis.L Họ: Hoa môi Lamiaceae L. 1. Nguồn gốc lịch sử Cây bạc hà…
Cây rau đắng
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Glinus oppositifolius (L.) Tên khoa học là Glinus oppositifolius (L.) thuộc họ rau đắng -…
Cây thảo quả
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Amomum tsao-ko/Amomum tsaoko Tên khác: Đò ho, Thảo đậu khấu, Mác hấu 1. Giá trị…
Cây Mã Đề
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Chinese plantain/Plantago asiatica L. Tại sao lại gọi tên là cây mã đề? Từ xa…
Cây hà thủ ô trắng
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Tên khoa học: - Streptocaulon juventas Merr. (khai thác tại Việt Nam) - Cymanchum bungei…
Cây hà thủ ô đỏ
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Tên khoa học: Polygonum multiflorum Thunb. hoặc Fallopia multiflora (Thunb.) Thuộc họ: Rau răm (Polygonaceae) Tên gọi khác: Xích…
Cây trinh nữ hoàng cung
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Tên khoa học: Crinum latifolium L. Thuộc họ Thủy tiên: Amaryllidaceae Tên gọi khác: Hoàng…
Sâm ngọc linh
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Panax vietnamensis Tên khoa học: Panax vietnamensis Ha et Grushv Thuộc họ Nhân sâm: Araliaceae…
Cây chó đẻ (Diệp hạ châu)
Tên tiếng anh/Tên khoa học: Chamber bitter Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L. Tên gọi tiếng anh khác: Gripeweed, shatterstone, stonebreaker, leafflower.…